Biểu phí

HỌC PHÍ NĂM HỌC 2025-2026

Học phí được nhà trường thu theo cả năm học. Đơn vị : VND
Lớp
Phí đăng ký và hành chính
Học phí 1 kỳ
Học phí 1 năm
Tạp phí
Tổng 1 năm

Học sinh quốc tịch Đài Loan

Phí đăng ký và hành chính
28,600,000
Học phí 1 kỳ
51,890,000
Học phí 1 năm
103,780,000
Học phí 1 năm
26,000,000
Học phí 1 năm
130,520,000

Học sinh không mang hộ chiếu Đài Loan

Phí đăng ký và hành chính
28,600,000
Học phí 1 kỳ
63,050,000
Học phí 1 năm
126,100,000
Học phí 1 năm
26,740,000
Học phí 1 năm
152,840,000
Lớp
Phí đăng ký và hành chính
Học phí 1 kỳ
Học phí 1 năm
Tạp phí
Tổng 1 năm

G1-5  Lớp quốc tế song ngữ  ( BIA )

Phí đăng ký và hành chính
28,600,000
Học phí 1 kỳ
99,140,000
Học phí 1 năm
198,280,000
Học phí 1 năm
23,450,000
Học phí 1 năm
221,730,000

G1-5  Lớp tiếng Trung toàn phần (TEM)

Học sinh quốc tịch Đài Loan

Phí đăng ký và hành chính
28,600,000
Học phí 1 kỳ
55,500,000
Học phí 1 năm
111,000,000
Học phí 1 năm
22,050,000
Học phí 1 năm
133,050,000

G1~5 Lớp tiếng Trung toàn phần  ( TEM )

Học sinh không mang hộ chiếu Đài Loan

Phí đăng ký và hành chính
28,600,000
Học phí 1 kỳ
66,750,000
Học phí 1 năm
133,500,000
Học phí 1 năm
22,050,000
Học phí 1 năm
155,550,000
Lớp
Phí đăng ký và hành chính
Học phí 1 kỳ
Học phí 1 năm
Tạp phí
Tổng 1 năm

G6 Lớp quốc tế song ngữ ( BIA )

Phí đăng ký và hành chính
28,600,000
Học phí 1 kỳ
99,140,000
Học phí 1 năm
198,280,000
Học phí 1 năm
27,680,000
Học phí 1 năm
225,960,000

G7~8~9 Lớp quốc tế song ngữ ( BIA )

Phí đăng ký và hành chính
28,600,000
Học phí 1 kỳ
104,800,000
Học phí 1 năm
209,600,000
Học phí 1 năm
28,680,000
Học phí 1 năm
238,280,000

G6~7~8~9  Lớp tiếng Trung toàn phần ( TEM ) 

Học sinh hộ chiếu Đài Loan

Phí đăng ký và hành chính
28,600,000
Học phí 1 kỳ
68,550,000
Học phí 1 năm
137,100,000
Học phí 1 năm
26,180,000
Học phí 1 năm
163,280,000

G6~7~8~9 Lớp tiếng Trung toàn phần ( TEM ) 

Học sinh không mang  hộ chiếu Đài Loan

Phí đăng ký và hành chính
26,000,000
Học phí 1 kỳ
78,500,000
Học phí 1 năm
157,000,000
Học phí 1 năm
26,180,000
Học phí 1 năm
183,180,000

1.Ưu đãi dành cho anh chị em ruột cùng học tại trường 

  • Con thứ 2: Giảm 50% phí nhập học - 13.000.000 VND  
  • Con thứ 3: Miễn 100% phí nhập học, chỉ cần đóng phí hành chính .

2.  Chi phí ăn uống 

  • Mầm non: Có phục vụ bữa sáng, bữa trưa và bữa xế. 
  • Tiểu học, Trung học: Chỉ phục vụ bữa trưa.

3. Các khoản phụ phí thu hộ

  • Phí hội phụ huynh do hội phụ huynh tự thu.
  • Tiền đồng phục và thể dục được tính theo giá quy định của nhà trường.

4.Phí đưa đón học sinh

 Phụ huynh đưa thông tin đưa đón để nhà xe báo chi phí.

5.  Lưu ý về việc hoàn trả các khoản phí 

  • Nếu học kỳ 1 đã bắt đầu (dù chỉ mới đi học 1–2 ngày rồi xin rút hồ sơ ), chỉ hoàn lại học phí của học kỳ 2.
  • Nếu học kỳ 2 đã bắt đầu, học phí sẽ không được hoàn lại.
  • Tiền ăn sẽ được hoàn trả nếu phụ huynh thông báo cho giáo viên chủ nhiệm hoặc văn phòng học vụ ít nhất 30 ngày trước ngày chính thức nghỉ học.

6. Thông báo về việc điều chỉnh tăng mức học phí và hướng dẫn đóng học phí.

  • Học phí năm nay đã được điều chỉnh tăng từ 2% đến 10%. 
    Bảng này dùng để nộp học phí cả năm.

7. Hình thức thanh toán

Các khoản phí có thể được thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Các chi phí giao dịch ngân hàng sẽ do Phụ huynh hoặc Người đóng phí chi trả. Mệnh giá thanh toán là tiền Việt Nam Đồng (VND)

8. Phí nhập học, chuyển cấp

  • Đối với học sinh mới: Đóng phí nhập học và phí quản lý hành chánh
  • Đối với học sinh chuyển cấp: Đóng phí nhập học

  • Khoản phí này sẽ không hoàn trả và không chuyển nhượng.

 

Chi phí khác năm 2025- 2026

Chi tiết các mục
Mầm non
G1~5(BIA)
G1~5(TEM)
G6 (BIA)
G7~9( BIA )
G6~9 (TEM )

Bảo hiểm

Mầm non
950,000
G1~5(BIA)
950,000
G1~5(TEM)
950,000
G6 (BIA)
950,000
G7~9( BIA )
950,000
G6~9 (TEM )
950,000

Giáo trình giảng dạy 

Mầm non
5,700,000
G1~5(BIA)
9,000,000
G1~5(TEM)
7,600,000
G6 (BIA)
12,000,000
G7~9( BIA )
13,000,000
G6~9 (TEM )
10,500,000

Hoạt động ngoại khóa

Mầm non
1,500,000
G1~5(BIA)
1,500,000
G1~5(TEM)
1,500,000
G6 (BIA)
1,500,000
G7~9( BIA )
1,500,000
G6~9 (TEM )
1,500,000

 Hoạt động trong trường

Mầm non
1,500,000
G1~5(BIA)
1,500,000
G1~5(TEM)
1,500,000
G6 (BIA)
1,500,000
G7~9( BIA )
1,500,000
G6~9 (TEM )
1,500,000

Đồ thể thao 2 bộ

Mầm non
600,000
G1~5(BIA)
600,000
G1~5(TEM)
600,000
G6 (BIA)
640,000
G7~9( BIA )
640,000
G6~9 (TEM )
640,000

Đồng phục 2 bộ

Mầm non
990,000
G1~5(BIA)
1,000,000
G1~5(TEM)
1,000,000
G6 (BIA)
1,140,000
G7~9( BIA )
1,140,000
G6~9 (TEM )
1,000,000

Balo học sinh / cái

Mầm non
300,000
G1~5(BIA)
350,000
G1~5(TEM)
350,000
G6 (BIA)
450,000
G7~9( BIA )
450,000
G6~9 (TEM )
450,000
Chi tiết các mục
Mầm non
G1~5(BIA)
G1~5(TEM)
G6 (BIA)
G7~9( BIA )
G6~9 (TEM )

 Ăn sáng (38W x5= 190days )

35000/ phần

Mầm non
4,750,000
G1~5(BIA)
G1~5(TEM)
G6 (BIA)
G7~9( BIA )
G6~9 (TEM )

 Ăn trưa (38W x 5=190 days )
 40.000/ phần

Mầm non
7,600,000
G1~5(BIA)
8,550,000
G1~5(TEM)
8,550,000
G6 (BIA)
9,500,000
G7~9( BIA )
9,500,000
G6~9 (TEM )
9,500,000

 Ăn xế (38W x5 = 190 days )

15.000/phần

Mầm non
2,850,000
G1~5(BIA)
G1~5(TEM)
G6 (BIA)
G7~9( BIA )
G6~9 (TEM )

Hướng dẫn tuyển sinh

Khám phá cảm giác trở thành một phần của gia đình Trường Quốc tế Việt Hoa!

Comprehensive Guide to Admissions Procedures and Requirements

we offer more than just an education—we provide a transformative experience that shapes confident, compassionate, and globally-minded leaders. With a rigorous American-based curriculum, dedicated faculty, and a supportive multicultural community, your child will thrive academically, socially, and personally.

01
Điền vào biểu mẫu đăng ký học sinh mới

Liên kết đăng ký hoặc Giấy đơn xin

02
Hẹn đến trường và đặt lịch phỏng vấn

 Lên lịch hẹn với VHIS để tham dự buổi phỏng vấn tại trường và tham quan khuôn viên trường

03
Ngày học và thời gian học

Học kỳ 1:Tháng 8 đến giữa tháng 1

Học kỳ 2:Tháng 2 đến cuối tháng 6 (Vui lòng tham khảo lịch học),

Thời gian học:08:00~15:50 T2~T6

Lớp phụ đạo sau giờ học:15:50 ~ 16:30 T2~T6

04
Điều kiện nhập học

Học sinh phải tham gia đánh giá chất lượng toàn diện của trường.

Tình trạng sức khỏe đặc biệt: Vui lòng nói với trường khi đăng ký nhập học.

Tuổi nhập học Mầm non: phải đủ 2 tuổi. Tiểu học: phải đủ 6 tuổi.

05
Đồ dùng cần có

 Tiểu học : Giấy vệ sinh, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, cốc đánh răng, khăn tắm, mền, đệm ngủ, gối, cốc uống nước, giẻ lau.

Văn phòng phẩm (3 bút chì, thước kẻ, tẩy, 1 bút bi hai đầu xanh đỏ, kéo , bút màu, keo dán).

Mầm non: Giấy vệ sinh, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, cốc đánh răng, khăn tay, chăn mỏng, đệm ngủ, gối, bình nước, khăn giấy ướt, một bộ quần áo thay thế.

06
Hồ sơ cần nộp

 

3 tấm hình (3*4) trong vòng 3 tháng.

 

 

Tài liệu liên quan Học sinh có quốc tịch Việt Nam: Chuẩn bị bản gốc sổ hộ khẩu và bản photo (trang chủ và trang có tên học sinh).

 

 

Học sinh quốc tịch nước ngoài: Nộp bản photo hộ chiếu, bản photo visa của học sinh, bản photo hộ chiếu của phụ huynh.

 

 

Hồ sơ ở trường cũ hoặc giấy chuyển trường (lên lớp hai) Hồ sơ tiêm chủng: chỉ phiên bản tiếng Trung / tiếng Việt / tiếng Anh (chọn 1 trong 3 )

 

 

Nếu có hồ sơ cần phải bổ sung, sẽ thông báo cho phụ huynh sau.


 

 

Bắt đầu hành trình của bạn với chúng tôi

Chương trình giáo dục quốc tế song ngữ tập trung vào tiếng Anh và tiếng Trung. Chiêu sinh trẻ em trong độ tuổi đi học ở trường mẫu giáo và tiểu học Phương châm của trường: Thân thiện, nhân ái, đổi mới, thành tín

Đặt lịch tham quan trường cùng chúng tôi!

Hãy là người đầu tiên biết về những tin tức, sự kiện và thành tích thú vị của trường.

Thank you! Your information has been successfully sent!
frontend.gui_form_that_bai